Quyền lực: | 55w | Màu phát quang: | Trắng ấm, Trắng tự nhiên, Trắng mát, Xanh, Hồng |
---|---|---|---|
Vật liệu chip: | InGaN, Bridgelux, Epileds | Kiểu: | Đèn LED |
Nhiệt độ màu: | 6000-6500K, 3500K, 2800-7000k, Toàn phổ | Chỉ số kết xuất màu (ra): | 80,90,95 |
Góc nhìn (°): | 140 | Vôn: | 32-36V |
ứng dụng: | theo dõi ánh sáng, ánh sáng xuống, ánh sáng đường phố | Tên sản phẩm: | Đèn LED |
Bảo hành: | 5 năm | Tuổi thọ: | 50000 giờ |
Làm nổi bật: | chip led công suất cao,chip ánh sáng led |
CL36241812P4 Dòng CL tyf Bridgleux chip led cao lum COB LM80 thông qua ánh sáng thương mại
• Hiệu suất 160 lm / W điển hình cho 3000K, 80CRI
• Nhỏ gọn nguồn sáng mật độ từ thông cao
• Đồng phục, chiếu sáng chất lượng cao
• Tùy chọn tối thiểu 70, 80 và 90 CRI
• Đường dẫn nhiệt không hợp lệ
• Tạo màu theo tiêu chuẩn ENERGY STAR® / ANSI
cấu trúc với tiêu chuẩn 2, 3 và 5 SDCM
• Tiết kiệm năng lượng hơn so với đèn sợi đốt, halogen
và đèn huỳnh quang
• Hoạt động điện áp cao hoặc điện áp thấp DC
• Loạt sản phẩm và logo công ty ở mặt trước
• Tuân thủ RoHS
Việc chỉ định số phần cho mảng LED TYF ML Series được giải thích như sau:
Một phần số | Sức mạnh tiêu biểu (W) | CCT danh nghĩa (K) | CRI | Thông lượng xung tối thiểu (lm) | Thông lượng xung điển hình (lm) | Điện áp điển hình (V) | Dòng điện danh nghĩa (mA) | Hiệu quả điển hình (lm / W) |
CL36241812P430E * 7 | 55,3 | 3000 K | 70 | 8229 | 8848 | 51.2 | 1080 | 160 |
CL36241812P435E * 7 | 55,3 | 3500 K | 70 | 8383 | 9014 | 51.2 | 1080 | 163 |
CL36241812P440E * 7 | 55,3 | 4000 K | 70 | 8486 | 9125 | 51.2 | 1080 | 165 |
CL36241812P450E * 7 | 55,3 | 5000 K | 70 | 8589 | 9235 | 51.2 | 1080 | 167 |
CL36241812P456E * 7 | 55,3 | 5700 K | 70 | 8692 | 9346 | 51.2 | 1080 | 169 |
CL36241812P465E * 7 | 55,3 | 6500 K | 70 | 8589 | 9235 | 51.2 | 1080 | 167 |
CL36241812P422E * 8 | 55,3 | 2200 K | 80 | 6840 | 7355 | 51.2 | 1080 | 133 |
CL36241812P427E * 8 | 55,3 | 2700 K | 80 | 7354 | 7908 | 51.2 | 1080 | 143 |
CL36241812P430E * 8 | 55,3 | 3000 K | 80 | 7714 | 8295 | 51.2 | 1080 | 150 |
CL36241812P435E * 8 | 55,3 | 3500 K | 80 | 7817 | 8406 | 51.2 | 1080 | 152 |
CL36241812P440E * 8 | 55,3 | 4000 K | 80 | 7920 | 8516 | 51.2 | 1080 | 154 |
CL36241812P450E * 8 | 55,3 | 5000 K | 80 | 8022 | 8625 | 51.2 | 1080 | 156 |
CL36241812P456E * 8 | 55,3 | 5700 K | 80 | 8074 | 8682 | 51.2 | 1080 | 157 |
CL36241812P465E * 8 | 55,3 | 6500 K | 80 | 8074 | 8682 | 51.2 | 1080 | 157 |
CL36241812P422E * 9 | 55,3 | 2200 K | 90 | 5863 | 6304 | 51.2 | 1080 | 114 |
CL36241812P427E * 9 | 55,3 | 2700 K | 90 | 6274 | 6747 | 51.2 | 1080 | 122 |
CL36241812P430E * 9 | 55,3 | 3000 K | 90 | 6583 | 7078 | 51.2 | 1080 | 128 |
CL36241812P435E * 9 | 55,3 | 3500 K | 90 | 6789 | 7300 | 51.2 | 1080 | 132 |
CL36241812P440E * 9 | 55,3 | 4000 K | 90 | 6840 | 7355 | 51.2 | 1080 | 133 |
CL36241812P450E * 9 | 55,3 | 5000 K | 90 | 6891 | 7410 | 51.2 | 1080 | 134 |
CL36241812P456E * 9 | 55,3 | 5700 K | 90 | 6942 | 7465 | 51.2 | 1080 | 135 |
Thông tin thùng màu 5.1
Hình 1: Đồ thị thùng thử nghiệm trong không gian màu xy (Điều kiện thử nghiệm xung, Tj = 25 ° C)
CIE1931-x
Bảng 38: Định nghĩa thùng màu elip MacAdam 2 bước đến 5 bước cho Phạm vi lõi TYF CoB
Trên danh nghĩa CCT | Điểm trung tâm | AXIS CHÍNH (a, b) | Hình elip Thiên thần xoay tròn, | |||
X | Y | 2 bước | 3 bước | 5 bước | ||
2200K | 0,5018 | 0,4153 | (0,0048, 0,0027) | (0,0072, 0,0041) | (0,0120, 0,0067) | 39,9 |
2500K | 0,4806 | 0,4141 | (0,0050, 0,0027) | (0,0076, 0,0041) | (0,0126, 0,0068) | 53.1 |
27 00 K | 0,4575 | 0,0101 | (0,0053, 0,0027) | (0,0080, 0,0041) | (0,0133, 0,0068) | 54.1 |
3000K | 0,4338 | 0,4030 | (0,0057, 0,0028) | (0,0086, 0,0042) | (0,0142, 0,0069) | 53,7 |
3500K | 0,4073 | 0,3917 | (0,0062, 0,0028) | (0,0093, 0,0041) | (0,0155, 0,0069) | 54,0 |
4000K | 0,3818 | 0.3797 | (0,0063, 0,0027) | (0,0093, 0,0042) | (0,0157, 0,0068) | 53,4 |
5000K | 0,3447 | 0,3553 | (0,0054, 0,0024) | (0,0081, 0,0035) | (0,0135, 0,0059) | 59,8 |
5700K | 0,3290 | 0,3417 | (0,0048, 0,0021) | (0,0072, 0,0032) | (0,0119, 0,0052) | 58,8 |
6500K | 0,123 | 0,3282 | (0,0044, 0,0018) | (0,0066, 0,0027) | (0,0110, 0,0045) | 58,1 |
6, Xếp hạng tối đa tuyệt đối
Ghi chú cho Bảng 39:
Lưu ý: 1. Tất cả dung sai kích thước là ± 0,2mm trừ khi có ghi chú khác. 2. Điểm đo Tc ở cực âm
số 8,
ĐIỀU KIỆN BÁN HÀNG ĐƯỢC ĐỀ XUẤT
Đối với hàn thủ công. Vui lòng sử dụng hàn không chì và hàn sẽ được thực hiện bằng cách sử dụng bit hàn tại
nhiệt độ thấp hơn 350C và sẽ được hoàn thành trong vòng 3,5 giây cho một vùng đất. Không có ngoại lực sẽ được áp dụng
để phần nhựa trong khi hàn được thực hiện. Quá trình hàn tiếp theo nên được thực hiện sau khi sản phẩm có
trở về nhiệt độ môi trường THẬN TRỌNG: KIỂM SOÁT NHIỆT ĐỘ
9,
Đóng gói và dán nhãn sản phẩm