| Power: | 24W | Chip material: | Bridgelux |
|---|---|---|---|
| Type: | COB LED | Application: | COB LED grow lamp |
| Product name: | COB LED | Lifespan: | 50000hours |
| Làm nổi bật: | chip led công suất cao,chip ánh sáng led |
||
Đèn chiếu điểm Bridgelux CL13111204P4 24W 160lm/w Đèn chiếu sáng thương mại hiệu quả cao RA90 Chip LED Bridgelux LM80
![]()
• Hiệu suất 155 lm/W điển hình cho 3000K, 80CRI
• Nguồn sáng mật độ thông lượng cao nhỏ gọn
• Chiếu sáng đồng đều, chất lượng cao
• Tùy chọn CRI tối thiểu 70, 80 và 90
• Đường dẫn nhiệt hợp lý
• Phân loại màu tuân thủ ENERGY STAR® / ANSI
cấu trúc với tiêu chuẩn 2, 3 và 5 SDCM
• Tiết kiệm năng lượng hơn so với đèn sợi đốt, đèn halogen
và đèn huỳnh quang
• Hoạt động điện áp cao hoặc điện áp thấp DC
• Dòng sản phẩm và logo công ty ở mặt trước
• Tuân thủ RoHS
![]()
Việc chỉ định số hiệu bộ phận cho mảng LED Dòng TYF ML được giải thích như sau:
![]()
![]()
|
Số hiệu bộ phận |
Công suất điển hình (W) | CCT danh định (K) |
CRI |
Thông lượng xung tối thiểu (lm) | Thông lượng xung điển hình (lm) | Điện áp điển hình (V) | Dòng điện danh định (mA) | Hiệu suất điển hình (lm/W) |
| CL13111204P430E*7 | 12.2 | 3000 K | 70 | 1793 | 1928 | 34 | 360 | 158 |
| CL13111204P435E*7 | 12.2 | 3500 K | 70 | 1827 | 1964 | 34 | 360 | 161 |
| CL13111204P440E*7 | 12.2 | 4000 K | 70 | 1861 | 2001 | 34 | 360 | 164 |
| CL13111204P450E*7 | 12.2 | 5000 K | 70 | 1883 | 2025 | 34 | 360 | 166 |
| CL13111204P457E*7 | 12.2 | 5700 K | 70 | 1895 | 2037 | 34 | 360 | 167 |
| CL13111204P465E*7 | 12.2 | 6500 K | 70 | 1883 | 2025 | 34 | 360 | 166 |
| CL13111204P422E*8 | 12.2 | 2200 K | 80 | 1520 | 1635 | 34 | 360 | 134 |
| CL13111204P427E*8 | 12.2 | 2700 K | 80 | 1611 | 1732 | 34 | 360 | 142 |
| CL13111204P430E*8 | 12.2 | 3000 K | 80 | 1679 | 1806 | 34 | 360 | 148 |
| CL13111204P435E*8 | 12.2 | 3500 K | 80 | 1702 | 1830 | 34 | 360 | 150 |
| CL13111204P440E*8 | 12.2 | 4000 K | 80 | 1725 | 1854 | 34 | 360 | 152 |
| CL13111204P450E*8 | 12.2 | 5000 K | 80 | 1747 | 1879 | 34 | 360 | 154 |
| CL13111204P457E*8 | 12.2 | 5700 K | 80 | 1736 | 1867 | 34 | 360 | 153 |
| CL13111204P465E*8 | 12.2 | 6500 K | 80 | 1736 | 1867 | 34 | 360 | 153 |
| CL13111204P422E*9 | 12.2 | 2200 K | 90 | 1271 | 1366 | 34 | 360 | 112 |
| CL13111204P427E*9 | 12.2 | 2700 K | 90 | 1373 | 1476 | 34 | 360 | 121 |
| CL13111204P430E*9 | 12.2 | 3000 K | 90 | 1441 | 1549 | 34 | 360 | 127 |
| CL13111204P435E*9 | 12.2 | 3500 K | 90 | 1464 | 1574 | 34 | 360 | 129 |
| CL13111204P440E*9 | 12.2 | 4000 K | 90 | 1475 | 1586 | 34 | 360 | 130 |
| CL13111204P450E*9 | 12.2 | 5000 K | 90 | 1486 | 1598 | 34 | 360 | 131 |
| CL13111204P457E*9 | 12.2 | 5700 K | 90 | 1498 | 1610 | 34 | 360 | 132 |
![]()
![]()
![]()
5. 1 Thông tin phân loại màu
Hình 1: Đồ thị các thùng thử nghiệm trong không gian màu xy (Điều kiện thử nghiệm xung, Tj = 25°C)
![]()
CIE1931-x
Bảng 38: Định nghĩa phân loại màu hình elip MacAdam từ 2 bước đến 5 bước cho Dòng lõi TYF CoB
|
Danh nghĩa CCT |
Điểm trung tâm | TRỤC CHÍNH (a, b) |
Hình elip
Góc xoay,θ |
|||
| X | Y | 2 bước | 3 bước | 5 bước | ||
| 2200K | 0.5018 | 0.4153 | (0.0048, 0.0027) | (0.0072, 0.0041) | (0.0120, 0.0067) | 39.9 |
| 2500K | 0.4806 | 0.4141 | (0.0050, 0.0027) | (0.0076, 0.0041) | (0.0126, 0.0068) | 53.1 |
| 2700K | 0.4575 | 0.4101 | (0.0053, 0.0027) | (0.0080, 0.0041) | (0.0133, 0.0068) | 54.1 |
| 3000K | 0.4338 | 0.4030 | (0.0057, 0.0028) | (0.0086, 0.0042) | (0.0142, 0.0069) | 53.7 |
| 3500K | 0.4073 | 0.3917 | (0.0062, 0.0028) | (0.0093, 0.0041) | (0.0155, 0.0069) | 54.0 |
| 4000K | 0.3818 | 0.3797 | (0.0063, 0.0027) | (0.0093, 0.0042) | (0.0157, 0.0068) | 53.4 |
| 5000K | 0.3447 | 0.3553 | (0.0054, 0.0024) | (0.0081, 0.0035) | (0.0135, 0.0059) | 59.8 |
| 5700K | 0.3290 | 0.3417 | (0.0048, 0.0021) | (0.0072, 0.0032) | (0.0119, 0.0052) | 58.8 |
| 6500K | 0.3123 | 0.3282 | (0.0044, 0.0018) | (0.0066, 0.0027) | (0.0110, 0.0045) | 58.1 |
![]()
6.1 Bảng 39: Xếp hạng tối đa
![]()
Ghi chú cho Bảng 39:
![]()
![]()
Ghi chú: 1. Tất cả dung sai kích thước là ±0.2mm trừ khi có ghi chú khác. 2. Điểm đo Tc tại catốt
8,![]()
ĐIỀU KIỆN HÀN ĐƯỢC KHUYẾN NGHỊ
Để hàn thủ công. Vui lòng sử dụng hàn không chì và việc hàn phải được thực hiện bằng cách sử dụng mũi hàn ở
nhiệt độ dưới 350C và phải được hoàn thành trong vòng 3.5 giây cho một vùng. Không được tác dụng lực bên ngoài
lên bộ phận nhựa trong khi hàn được thực hiện. Quá trình hàn tiếp theo phải được thực hiện sau khi sản phẩm đã
trở lại nhiệt độ môi trường. THẬN TRỌNG: KIỂM SOÁT NHIỆT ĐỘ
![]()
![]()
Đóng gói và ghi nhãn sản phẩm
![]()